Xpander Cross 2024
698.000.000 VND
Indonesia
3 Năm hoặc 100.000 Km
– Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 34.900.000 VNĐ áp dụng cho xe Vin 2023)
– Camera toàn cảnh 360 (Trị giá 20.000.000 VNĐ)
-- Phiếu nhiên liệu (Trị giá 20.000.000 VNĐ áp dụng cho xe Vin 2023)
-- Phiếu nhiên liệu (Trị giá 30.000.000 VNĐ áp dụng cho xe Vin 2024
YÊU CẦU BÁO GIÁHOTLINE TƯ VẤN : 0932.737.187
Xpander Cross 2024 - Cam/Đen
Mitsubishi Xpander Cross 2023 đã chính thức trình làng khách hàng Việt. Đây là mẫu MPV lai SUV, chỉ có duy nhất phiên bản AT được phân phối đồng thời nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia.
Mitsubishi Xpander Cross 2022 hướng đến đối tượng khách hàng mới – những người yêu thích phong cách SUV nhưng vẫn đề cao tính đa dụng. Tại thị trường Việt Nam, Xpander Cross 2023 sẽ cạnh tranh trực tiếp cùng đối thủ Suzuki XL7 và Toyota Corolla Cross.
TỰ TIN VỮNG LÁI, THOẢI MÁI PHIÊU LƯU
Diện mạo mới khỏe khoắn, hiện đại, đậm phong cách SUV kết hợp với khả năng vận hành êm ái và hàng loạt tính năng an toàn thiết thực. Cùng khám phá Xpander Cross 2023
Ngoại thất
Ngoại thất phong cách SUV
Ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield kết hợp với lưới tản nhiệt, ốp cản thể thao cùng thanh giá nóc màu đen mới mang đến sự hiện đại, cá tính và nổi bật trên mọi cung đường, địa hình.
Lưới tản nhiệt và ốp cản mới thể thaoLưới tản nhiệt mới với thiết kế mới mạnh mẽ hoàn thiện mặt ca-lăng, cùng ốp cản trước thể thao với phong cách mạnh mẽ. |
Đèn chiếu sáng LED T-shape phía trướcThiết kế đèn pha mới dạng chữ “T” nằm ngang đầy ấn tượng & hiện đại. Công nghệ LED thấu kính giúp chiếu sáng tốt hơn nhờ khả năng hội tụ ánh sáng |
Cụm đèn hậu LED T-shape đồng bộDiện mạo đồng nhất với cụm đèn trước đặc trưng |
Thanh giá nóc màu đenMang đậm dấu ấn SUV và tăng tính tiện dụng trong mọi hành trình |
Mâm xe 17-inch thiết kế mớiBộ mâm xe hợp kim thiết kế 5 chấu kép mới, kích thước 17 inch, tạo hiệu ứng bắt mắt khi lăn bánh. |
Viền ốp thân xe |
Ốp cản sau |
Gương chiếu hậu mạ Crom |
NỘI THẤT
SANG TRỌNG TỪNG ĐƯỜNG NÉT
Khoang lái được cải tiến về thiết kế và trang bị với vật liệu da 2 tông màu cao cấp.
Bước vào cabin xe, người dùng sẽ cảm nhận được sự nâng cấp đáng giá giúp nội thất xe trở nên sang trọng. Điều này có được nhờ loạt chất liệu nội thất cao cấp hiện diện trên xe bao gồm vô-lăng, cần số và ghế bọc da mềm.
Ngoài ra, trang trí tông màu kép đen nâu cùng hàng loạt viền bạc tạo nổi góp phần tăng độ hào nhoáng cho xe. Ngoài ra còn phải kể tới hệ thống vô-lăng điều chỉnh vị trí cùng màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch đều là những chi tiết giúp cabin xe trở nên giá trị.
7 Chổ rộng rãi với ghế da cao cấp giảm hấp thụ nhiệtThiết kế mới với vật liệu da 2 tông màu đen & xanh navy cao cấp |
Vô lăng 4 chấu thiết kế mớiVô lăng 4 chấu, bọc da cao cấp, tích hợp nhiều phím chức năng. Hai bên phím chức năng được ốp mạ crom sang trọng. |
Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch hiện đạiDễ dàng theo dõi các thông số của xe được hiển thị qua màn hình LCD |
Cửa kính tối màu & cách nhiệtTăng tính riêng tư, thoải mái trong khoang nội thất và giảm hấp thụ nhiệt trong những chuyến đi đường dài. |
Khoang hành lý rộng rãiHàng ghế 7 chỗ với khả năng gập linh hoạt theo đa dạng tỷ lệ, tối ưu không gian khoang hành lý cho hành trình của cả gia đình.
|
TRANG BỊ
TRANG BỊ & TIỆN NGHI
Tận hưởng mọi chuyến đi với sự thoải mái tối đa và tiện nghi vượt bậc.
Màn hình giải trí cảm ứng 9-inchNâng tầm tiện nghi và trải nghiệm khi kết nối điện thoại thông minh với Apple Carplay, Android Auto & MM-link. Giải trí không giới hạn nhờ khả năng kết nối cùng lúc 5 thiết bị và đàm thoại rảnh tay 2 điện thoại cùng lúc qua Bluetooth |
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự độngPhanh tay điều khiển tự động thông minh, được thiết kế để giúp hạn chế việc người lái quên hạ hoặc kéo phanh tay. |
Điều hòa kỹ thuật số với chế độ Max CoolKhoang lái được làm mát ngay tức thì chỉ với một chạm. |
Tựa để tay hàng ghế trướcGiúp cho người lái đỡ mệt mỏi khi phải lái xe trong thời gian dài. |
Cổng sạc type - C hàng ghế 2Bệ tỳ tay được trang bị 2 cổng sạc USB ở phía sau cho hàng ghế 2: 01 cổng USB Type-A và 01 cổng USB Type-C |
Ghế da cao cấp giảm hấp thụ nhiệtChức năng giảm hấp thụ nhiệt (Heat Guard) tăng tính thẩm mỹ và mang lại sự thoải mái, giảm mài mòn, dễ vệ sinh. |
AN TOÀN
AN TOÀN THIẾT THỰC
Hệ thống tính năng an toàn thiết thực, đảm bảo an toàn cho bạn và gia đình trên mọi hành trình
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT VÀO CUA CHỦ ĐỘNG (ACTIVE YAW CONTROL)Hỗ trợ người lái giữ xe ổn định khi di chuyển trong điều kiện đường trơn trượt & khúc khuỷu, tự tin kiểm soát khi vào cua chính xác, mượt mà và an toàn. Tính năng còn được hiển thị trên đồng hồ kỹ thuật số 8-inch sau vô lăng, giúp người lái dễ dàng theo dõi. |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) & phân bổ lực phanh điện tử (EBD)Các hệ thống phanh an toàn ABS, EBD kết hợp cùng khung xe RISE chắc chắn mang lại khả năng an toàn chủ động vượt trội cho Xpander. |
Hệ thống trợ lực phanh điện tử (BA)Giúp tăng cường lực phanh cho người lái trong trường hợp đạp phanh khẩn cấp, đảm bảo an toàn cho người và xe. |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)Sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điều kiện trơn trượt. |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)Giúp xe không bị trôi về phía sau trong trường hợp dừng và khởi hành ở ngang dốc cao. |
KHUNG RISE THÉP SIÊU CƯỜNGKhung xe toàn cầu của Mitsubishi được thiết kế để hấp thụ va chạm và phân tán lực, đảm bảo sự an toàn của cả gia đình xuyên suốt hành trình. |
VẬN HÀNH
VẬN HÀNH ÊM ÁI
Vững vàng tay lái, êm ái vượt trội với hệ thống trao được nâng cấp toàn diện và linh hoạt chinh phục mọi địa hình với khoảng sáng gầm lớn nhất phân khúc.
KHOẢNG SÁNG GẦM LỚN 225MMKhả năng lội nước lên tới 400mm, mang lại sự linh hoạt trên mọi điều kiện địa hình. |
HỆ THỐNG TREO NÂNG CẤPKhả năng điều khiển của xe được tăng cường bằng việc tăng kích thước hệ thống giảm chấn. Van phuộc tăng kích thước tương đương như Lancer Evolution giúp xe êm ái thoải mái hơn. |
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN HÀNH TRÌNH CRUISE CONTROLGiúp duy trì tốc độ ổn định mà không phải đặt chân lên bàn đạp ga, giúp việc lái xe trở nên thoải mái và thư giãn hơn, đặc biệt trên hành trình dài. |
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ | Cross | |||||
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm | |||||
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | |||||
Khoảng cách hai bánh xe trước | 1.520/1.510 mm | |||||
Khoảng cách hai bánh xe sau | 1.520/1.510 mm | |||||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | |||||
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | |||||
Số chỗ ngồi | 7 | |||||
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | |||||
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | |||||
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | |||||
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km | |||||
Hộp số | Số tự động 4 cấp | |||||
Truyền động | Cầu trước | |||||
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | |||||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | |||||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||||
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R17 | |||||
Phanh trước | Đĩa | |||||
Phanh sau | Tang trống | |||||
Ốp cản trước/sau thiết kế mới | Có | |||||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape | |||||
Hệ thống tự động Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước | Có | |||||
Đèn định vị LED | Có | |||||
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | |||||
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | |||||
Đèn sương mù phía trước LED | Có | |||||
Đèn sương mù phía trước | Có | |||||
Cụm đèn LED phía sau | Có | |||||
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | Có | |||||
Kính chiếu hậu | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |||||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome | |||||
Lưới tản nhiệt | Sơn đen SUV | |||||
Kính cửa màu sậm (cửa đuôi, cửa sau) | Có | |||||
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | |||||
Cảm biến BẬT/TẮT gạt mưa tự động | có | |||||
Gạt nước kính sau | Có | |||||
Sưởi kính sau | Có | |||||
Giá đỡ hành lí trên mui xe | Có | |||||
Ăng-ten vây cá | Có | |||||
Mâm đúc hợp kim thiết kế mới | 17-inch, 2 tông màu | |||||
Vô lăng và cần số bọc da | Có | |||||
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Có | |||||
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | |||||
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | |||||
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Có | |||||
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | |||||
Điều hoà nhiệt độ tự động | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | |||||
Màu nội thất | Đen & Xanh | |||||
Chất liệu ghế | Da | |||||
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | |||||
Bệ tay dành cho người lái | Có | |||||
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | |||||
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | Có | |||||
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Có | |||||
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | |||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |||||
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | |||||
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | |||||
Số lượng loa | 6 | |||||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | |||||
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Có | |||||
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Có | |||||
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | |||||
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Có | |||||
Cảnh báo thắt dây an toàn | Hàng ghế trước | |||||
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | |||||
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | |||||
Camera lùi | Có | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||||
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |||||
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Có | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | |||||
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |||||
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | |||||
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Có | |||||
Khoá cửa từ xa | Có | |||||
Hệ thống hổ trợ khi vào cua AYC | Có | |||||
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | |||||
Cảm biến lùi phía sau | Có | |||||
Chức năng chống trộm | Có |