Pajero Sport Diesel 4×2
1.130.000.000 VND
Thái Lan
3 Năm hoặc 100.000 Km
Dài x Rộng x Cao (mm): 4.825 x 1.815 x 1.835mm
Động cơ xe 2.4L Diesel MIVEC
Hộp số tự động 8 cấp - chế độ thể thao / 8AT - Sport Mode
Khoảng cách hai cầu xe (mm): 2.800mm
Bán kính quay vòng nhỏ nhất : 5,6m
Truyền động: dẫn động cầu sau
YÊU CẦU BÁO GIÁHOTLINE TƯ VẤN : 0932.737.187
Pajero Sport Diesel 4×2 - Trắng
New Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4x4 AT
Mitsubishi Pajero Sport 2023 là mẫu SUV phiên bản Black Edition đang chạy đua công nghệ với các đối thủ Toyota Fortuner, Ford Everest bằng việc lắp hàng loạt tính năng an toàn chủ động và, chỉ còn bản máy dầu 2.4 MIVEC.
Phiên bản máy dầu 4×4 AT với hộp số tự động 8 cấp cùng trang bị hệ thống dẫn động 2 cầu Super Select 4WD-II mang đến hiệu năng vận hành vượt trội. An toàn vượt trội với trang bị an toàn chủ động thông minh toàn diện và hiện đại.
Luôn có Quà tặng Combo phụ kiện 5 món |
Bảo hành Chính hãng 03 năm hoặc 100.000km |
Giao xe tận nơi Hỗ trợ giao xe tỉnh |
Tư vấn nhiệt tình, tận tâm Đến khi Quý khách hài lòng |
Cam kết giá tốt khu vực Tp.HCM & các tỉnh Miền Nam |
NGOẠI THẤT
THIẾT KẾ HIỆN ĐẠI BẮT TRỌN MỌI ÁNH NHÌN
Với triết lý “vẻ đẹp từ công năng”, ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ thứ 2 mới mang đến sự dung hòa hoàn hảo giữa hình ảnh mạnh mẽ, hiện đại với sự an toàn cùng khả năng vận hành vượt trội.
LƯỚI TẢN NHIỆT VIỀN ĐEN
Nổi bật phong cách nam tính thể thao.
ĐÈN CHIẾU SÁNG HIỆN ĐẠICụm đèn LED thiết kế mới, tích hợp công nghệ và trang bị hiện đại với đèn chiếu góc hỗ trợ chiếu sáng tốt hơn khi xe vào cua, giúp điều khiển xe dễ dàng và an toàn hơn. |
ĐÈN HẬU DẠNG LED THIẾT KẾ MỚI |
MÂM BÁNH XE HỢP KIM 18-INCH PHỦ ĐENThêm phần mạnh mẽ, sang trọng và bề thế. |
KÍNH CỬA SAU TỐI MÀUKính cửa sau và kính phía sau tối màu tăng thêm vẻ sang trọng. |
GƯƠNG CHIẾU HẬU CHỈNH & GẬP ĐIỆN MẠ CHROME |
ĂNG-TEN VÂY CÁ VÀ CÁNH LƯỚT GIÓ MÀU ĐENTạo thêm điểm nhấn cá tính ấn tượng trên tổng thể thiết kế tinh tế và lịch lãm. |
Nội thất
SANG TRỌNG VÀ TIỆN NGHI
Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4x4 AT 2022 mang tới khoang cabin xe không có nhiều sự thay đổi. Nội thất xe được điều chỉnh một số chi tiết, trong đó có nhiều điểm mới về thiết kế, trang bị rất đáng chú ý.
Sự nâng cấp ở khoang lái và hệ thống điều khiển mang đến không gian rộng rãi hơn, cùng bạn trải nghiệm sự thoải mái xuyên suốt hành trình.
Không gian nội thất rộng rãi
KHÔNG GIAN 7 CHỖ RỘNG RÃI BỌC DA CAO CẤP
Sự tinh tế luôn được trau chuốt trong từng chi tiết, điều đó thể hiện rất rõ qua không gian nội thất luôn toát lên vẻ lịch lãm nhưng không kém phần đa dụng.
ĐỒNG HỒ HIỂN THỊ THÔNG TIN DẠNG LCDCụm đồng hồ kỹ thuật số với màn hình LCD kích thước 8-inch, giúp người lái dễ quan sát các thông tin hiển thị cũng như cho phép tùy chỉnh các dạng hiển thị khác nhau tùy theo nhu cầu và sở thích của người dùng. |
VÔ LĂNG THỂ THAO ĐA CHẤU TRANG BỊ LẪY CHUYỂN SỐ SAU VÔ LĂNGThiết kế thể thao, điều chỉnh được 4 hướng và tích hợp các nút điều khiển đa chức năng hiện đại. |
ĐIỀU HÒA TỰ ĐỘNG HAI VÙNG ĐỘC LẬP CHỨC NĂNG LÀM SẠCH KHÔNG KHÍ NANOETăng cường lọc bụi bẩn, tác nhân gây hại trong không khí bên trong xe. |
MÀN HÌNH GIẢI TRÍ THÔNG MINH 8 INCHTích hợp Apple CarPlay và Android Auto mang đến sự tiện lợi và trải nghiệm hiện đại, ngoài ra còn được trang bị kết nối thông minh SDA cho phép hiển thị thông tin đến màn hình đồng hồ kỹ thuật số giúp người lái có thể quan sát các thông tin dễ dàng. |
CỔNG SẠC ĐA NĂNG HÀNG GHẾ SAUTích hợp cổng sạc USB và ổ điện AC 220V-150W cung cấp nguồn cho các thiết bị di động. |
HÀNG GHẾ 2 VÀ 3 XẾP/GẬP LINH HOẠTVới khả năng gập theo tỷ lệ 60-40 ở hàng ghế thứ hai và 50-50 ở hàng ghế thứ ba tối ưu không gian cho khoang hành lí phía sau |
Tiện ích hiện đại
THÔNG MINH VÀ TIỆN NGHI HƠN
|
CỐP SAU ĐÓNG/MỞ ĐIỆN THÔNG MINHCho phép mở hoặc đóng cốp bằng cách đưa chân vào khu vực hai cảm biến ở hai bên phía sau xe. |
|
MITSUBISHI REMOTE CONTROLTính năng tạo chú ý lớn trên Mitsubishi Pajero Sport 2023 chính là ứng dụng điều khiển từ xa Mitsubishi Remote Control thông qua điện thoại và đồng hồ thông minh dùng hệ điều hành Android và iOS. Khi cài ứng dụng này trên điện thoại sẽ cho phép người dùng tìm xe trong bãi, mở cốp xe từ xa hay đặt trạng thái chờ mở cốp, hiển thị các thông tin tiết kiệm nhiên liệu, lượng nhiên liệu còn lại và nhắc nhở trạng thái khi người lái quên khóa cửa hay kính cửa sổ chưa được đóng kín… |
|
KHU VỰC ĐỂ ĐIỆN THOẠI TIỆN LỢITrang bị cổng sạc USB để sạc trực tiếp cho điện thoại và cổng HDMI để trình chiếu trên màn hình giải trí đa phương tiện. |
Vận hành
Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4x4 AT 2023 được trang bị động cơ dầu diesel MIVEC 2.4L công nghệ điều khiển van biến thiên điện tử cho khả năng sản sinh công suất 181 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 430Nm tại 2.500 vòng/phút.
ĐỘNG CƠ 2.4L DIESEL MIVECThân động cơ được làm từ hộp kim nhôm và tỷ số nén thấp giúp giảm rung động, tăng công suất & mô-men và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. |
HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG HAI CẦU - SUPER SELECT 4WD-IIHệ thống truyền động hai cầu huyền thoại được trang bị vi sai trung tâm & khóa vi sai cầu sau, cho khả năng vượt địa hình vượt trội. với 4 chế độ gài cầu 2H-4H-4HLc-4LLc. Xe còn có 4 chế độ lựa chọn chạy địa hình (Sỏi – Bùn – Cát – Đá). |
HỘP SỐ TỰ ĐỘNG 8 CẤP VỚI CHẾ ĐỘ THỂ THAO SPORT MODETăng sự linh hoạt khi chuyển số, mang đến cảm giác phấn khích như điều khiển một chiếc xe thể thao đích thực. Đặc biệt, khối động cơ này được đúc bằng hợp kim nhôm giúp tối ưu trọng lượng đóng góp vào việc phân bổ trọng lượng hợp lý giữa cầu trước và cầu sau từ đó giúp xe vận hành ổn định hơn. |
KHOÁ VI SAI CẦU SAUĐiều khiển tắt mở dễ chỉ với một nút bấm. Tăng cường khả năng vượt địa hình vượt trội. |
KHẢ NĂNG VƯỢT ĐỊA HÌNH VƯỢT TRỘIDễ dạng vượt qua địa hình khó với khoảng sáng gầm cao lên đến 218mm và các góc thoát lớn. Khả năng lội nước lên đến 700mm. |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ XUỐNG DỐC (HDC)Duy trì tốc độ ổn định để xuống dốc an toàn với việc tự động áp dụng lực phanh. |
4 CHẾ ĐỘ OFFROADTối ưu lực kéo trên những địa hình phức tạp (sỏi, bùn, cát, đá). Thao tác đơn giản chỉ với một nút bấm. |
AN TOÀN VƯỢT TRỘI
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG THÔNG MINH HIỆN ĐẠI
An tâm dẫn lối nhờ trang bị Hệ thống an toàn chủ động thông minh hàng đầu
TRANG BỊ 7 TÚI KHÍBao gồm: 2 túi khí trước, 2 túi khí bên, 2 túi khí rèm và 1 túi khí đầu gối, bảo vệ người lái và hành khách tối đa, giảm thiểu chấn thương khi có va chạm. |
HỆ THỐNG CẢNH BÁO VÀ GIẢM THIỂU VA CHẠM PHÍA TRƯỚC (FCM)Bằng cách sử dụng cảm biến radar, hệ thống FCM có thể phát hiện các vật cản phía trước xe để đưa ra cảnh báo và hỗ trợ tăng cường lực phanh hoặc phanh tự động nhằm giảm thiểu thiệt hại trong trường hợp có va chạm không thể tránh khỏi. |
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT HÀNH TRÌNH THÍCH ỨNG (ACC)Hệ thống cho phép người lái thiết lập và giúp xe duy trì vận hành ở tốc độ đã được lựa chọn mà không cần phải tác động lên bàn đạp ga. Đồng thời hệ thống sẽ tự động điều chỉnh vận tốc để duy trì khoảng cách với phương tiện phía trước với 3 mức tùy chọn: xa, gần, trung bình. |
CẢM BIẾN GÓC & HỆ THỐNG CẢNH BÁO PHƯƠNG TIỆN CẮT NGANG KHI LÙI XENếu hệ thống phát hiện có phương tiện đến gần khi lùi xe, thông tin cảnh báo sẽ xuất hiện trên màn hình hiển thị đa thông tin, âm thanh cảnh báo sẽ phát ra và đèn hiển thị trên gương chiếu hậu sẽ nhấp nháy giúp cảnh báo an toàn cho người lái. |
HỆ THỐNG CHỐNG TĂNG TỐC NGOÀI Ý MUỐN (UMS)Khi người lái chuyển cần số sang vị trí “D” hoặc “R” và hệ thống phát hiện có vật cản phía trước/sau trong phạm vi 4m, hệ thống sẽ hoạt động bằng cách phát ra âm thanh cảnh báo đồng thời ngắt công suất đầu ra động cơ để giảm thiểu nguy cơ va chạm. |
HỆ THỐNG CẢNH BÁO ĐIỂM MÙ (BSW) VÀ HỖ TRỢ CHUYỂN LÀN ĐƯỜNG (LCA)Hệ thống sử dụng các cảm biến để phát hiện các phương tiện nằm trong vùng điểm mù của xe ở bên trái hoặc bên phải. Khi phát hiện có phương tiện nằm trong điểm mù ở phía nào, cảnh báo sẽ xuất hiện trên gương chiếu hậu ở phía đó. |
PHANH TAY ĐIỆN TỬ & GIỮ PHANH TỰ ĐỘNGKhi chuyển cần số về vị trí “P”, hệ thống sẽ tự động kéo phanh và hệ thống sẽ nhả phanh khi cần số chuyển sang các số khác. |
HỆ THỐNG CẢM BIẾN ÁP SUẤT LỐP/TPMSTheo dõi áp suất không khí bên trong lốp xe và đưa ra cảnh báo trên màn hình thông tin. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
|||||
---|---|---|---|---|---|
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) Overall Dimension (LxWxH) |
mm | 4.825x1.815x1.835 | |||
Khoảng cách hai cầu xe Wheel Base |
mm | 2.800 | |||
Khoảng cách hai bánh xe trước Front Track |
mm | 1.520 | |||
Khoảng cách hai bánh xe sau Rear Track |
mm | 1.515 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu Min. Turning Radius |
mm | 5.600 | |||
Khoảng sáng gầm xe Ground Clearance |
mm | 218 | |||
Trọng lượng không tải Curb Weight |
kg | 1.940 | |||
Trọng lượng toàn tải Gross Weight |
kg | 2.710 | |||
Số chỗ ngồi Seats |
7 | ||||
Động cơ và vận hành Engine & Performance |
|||||
Loại động cơ Engine |
Type | 2.4L Diesel MIVEC | |||
Hệ thống nhiên liệu Fuel System |
Phun nhiên liệu điện tử Electrical Fuel Injection - Common Rail |
||||
Dung tích xylanh Displacement |
cc | 2.442 | |||
Công suất cực đại Max. Output |
PS/Rpm | 181/3500 | |||
Mômen xoắn cực đại Max. Torque |
N.m/Rpm | 430/2500 | |||
Tốc độ cực đại Max. Speed |
Km/h | 180 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu Fuel Tank Capacity |
L | 68 | |||
Truyền động và hệ thống treo Drive System & Suspension |
|||||
Hộp số Transmission |
Hộp số tự động 8 cấp - chế độ thể thao / 8AT - Sport Mode Automatic Transmission 8 Speeds |
||||
Truyền động Drive System |
Dẫn động cầu sau Rear Wheel Drive |
||||
Khoá vi sai cầu sau Rear Differential Lock - R/D Lock |
- | ||||
Trợ lực lái Steering Type |
Trợ lực dầu Hydraulic Steering |
||||
Hệ thống treo trước Front Suspension |
Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Independent Double wishbone, Coil Springs, Stabilizer bar |
||||
Hệ thống treo sau Rear Suspension |
Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng 3-link Coil Springs With Stabilizer Bar |
||||
Kích thước lốp xe trước/sau Front/Rear Tires |
265/60R18 | ||||
Phanh trước Front Brake |
Đĩa thông gió Ventilated Discs |
||||
Phanh sau Rear Brake |
Đĩa thông gió Ventilated Discs |
||||
Trang thiết bị Equipment |
|||||
Ngoại thất Exterior |
|||||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước Head Lamps |
Đèn pha Bi - LED dạng thấu kính Bi-LED Projector Headlamp |
||||
Hệ thống tự động Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước Auto Lightning Controls |
● | ||||
Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng Headlamp Leveling Device |
Tự động Auto |
||||
Đèn LED chiếu sáng ban ngày LED Daytime Running Light |
● | ||||
Đèn sương mù LED Fog Lamp |
- | ||||
Hệ thống rửa đèn pha Headlamp Washer |
- | ||||
Đèn báo phanh thứ ba trên cao High-mount Stop Lamp |
LED | ||||
Kính chiếu hậu Door Mirrors |
Chỉnh điện / gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ Power Door Mirror/Electric Foldable Control, Chrome Plated With Sign Turn Lamp |
||||
Tay nắm cửa ngoài Outer Door Handle |
Mạ Crôm Chrome Plated |
||||
Lưới tản nhiệt Radiator Grille |
Viền mạ bạc Silver Plated |
||||
Kính cửa màu sậm (cửa đuôi, cửa sau) Privacy Glass (Tail Gate, Rear Door) |
- | ||||
Cửa cốp đóng/mở điện rảnh tay Electric Tailgate & Kick Motion |
● | ||||
Gạt nước kính trước Front Wiper |
Gạt mưa gián đoạn 2 tốc độ Front Wiper & Washer (2 Speed & Intermittent) |
||||
Cảm biến BẬT/TẮT gạt mưa tự động Auto Rain Wiper |
● | ||||
Gạt nước kính sau Rear Wiper |
● | ||||
Sưởi kính sau Rear Window With Hot Wire |
● | ||||
Giá đỡ hành lý trên mui xe Roof Rail |
● | ||||
Ăng-ten vây cá Sharkfin Atenna |
● | ||||
Cánh lướt gió đuôi xe Rear Spoiler |
● | ||||
Trang bị nội thất Interior |
|||||
Vô lăng và cần số bọc da Leather Wrapped Steering Wheel And Shift Knob |
● | ||||
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói Handfree Switch & Voice Control |
● | ||||
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng Audio Switch On Steering Wheel |
● | ||||
Chìa khoá thông minh (KOS) Keyless Operation System |
● | ||||
Khởi động bằng nút bấm (OSS) Engine Start/Stop Switch |
● | ||||
Hệ thống ga tự động Cruise Control |
● | ||||
Lẫy sang số trên vô lăng Paddle Shift |
● | ||||
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động Electric Parking Brake & Auto Hold |
● | ||||
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng Tilt Adjustment & Telescopic Column Steering |
● | ||||
Điều hoà nhiệt độ tự động Auto Air Conditioner |
Hai vùng độc lập Dual Zone |
||||
Chức năng làm sạch không khí NanoE Ion Generator With NanoE Air Cleaning Function |
- | ||||
Lọc gió điều hoà Air Filter |
● | ||||
Chất liệu ghế Seat Material |
Da Leather |
||||
Ghế tài xế Driver Seat |
Chỉnh điện - 8 hướng Power Driver Seat - 8 Ways |
||||
Ghế hành khách trước Passenger Seat |
Chỉnh tay Manual Passenger Seat |
||||
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 Foldable Split Back Seat (60/40) |
● | ||||
Cửa sổ trời Sunroof |
- | ||||
Gương chiếu hậu chống chói tự động Auto Dimming Rear View Mirror |
- | ||||
Tay nắm cửa trong mạ crôm Inner Door Handle (Chrome Plated) |
● | ||||
Kính cửa điều khiển điện Power Window |
Kính cửa điều chỉnh một chạm lên, xuống, chống kẹt Window: Auto Up & Down, Anti Trapping Function |
||||
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly Amrest Center On Rear Seat With Cup Holder |
● | ||||
Hệ thống giải trí Entertainment System |
Màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối android Auto/Apple CarPlay Smartlink 8 Inch, Android Auto/Apple CarPlay |
||||
Ứng dụng điều khiển từ xa thông qua điện thoại MITSUBISHI Remote Control Via Smartphone |
- | ||||
Cổng nguồn điện 220V-150W Power Outlet |
● | ||||
Số lượng loa Speakers |
6 | ||||
An toàn Safety |
|||||
Hệ thống công nghệ an toàn chủ động Mitsubishi E-Assist Active Safety System - Mitsubishi E-Assist |
|||||
Ga tự động thích ứng Apdaptive Cruise Control |
- | ||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) Blind Spot Warning |
- | ||||
Cảnh báo va chạm phía trước (FCM) Forward Collision Mitigation System |
- | ||||
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) Ultrasonic Misacceleration Mitigation System |
● | ||||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) Rear Cross Traffic Alert |
- | ||||
Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) Lane Change Assists |
- | ||||
Túi khí an toàn Safety Air-bag |
06 túi khí 06 Airbags |
||||
Cơ cấu căng đai tự động Pretensioner And Force-limiter |
Hàng ghế trước Driver & Front Passenger |
||||
Camera toàn cảnh 360 Multi Around System |
- | ||||
Camera lùi Rear View Camera |
● | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Anti-lock Braking System |
● | ||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Electronic Brake-force Distribution |
● | ||||
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Brake Assist |
● | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) Active Stability And Traction Control |
● | ||||
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) Hill Start Assist |
● | ||||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) Hill Descent Control |
- | ||||
Chế độ lựa chọn địa hình off-road Off-road Mode |
- | ||||
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh Brake Override System |
● | ||||
Chìa khoá mã hoá chống trộm Immobilizer |
● | ||||
Cảm biến trước / sau xe Font & Sensor Warning Wensor |
● | ||||
Chốt cửa tự động Vehicle-speed Sensitive Automatic Door Locking |
● |